Sunday, April 27.

Header Ads

  • Breaking News

    Phí và Lệ Phí

     Phí và Lệ Phí


    Phí và lệ phí chưa bao gồm VAT. VAT chặng quốc nội: 10% | chặng quốc tế: 0%

    1. Phụ thu hành lý (Tính theo khách/chặng bay)

    A. Mua trước qua website/call center/ Đại lý/ Phòng vé


    Gói hành lýQuốc nội (VND)Quốc tế: (VND)
    BKK/HKT/CNX
    RGN/KUL
    HAN-SINHKG/TPE/TNN/RMQ KHH/REP/SGN-SIN
    SGN-DPS
    ICN/PUS/TAE KIX/NRT/HND
    DEL/BOM/HAN-DPS
    ICN/PUS/KIX/NRT-
    REP/RGN
    (1 điểm dừng - HAN)
    15kg155,000264,000340,000330,000420,000500,000
    20kg175,000330,000390,000380,000530,000630,000
    25kg235,000440,000590,000525,000630,000760,000
    30kg335,000550,000730,000630,000840,0001,000,000
    35kg385,000650,000860,000750,0001,000,0001,200,000
    40kg435,000750,0001,020,000860,0001,150,0001,375,000
    20kg Hành lý quá khổ375,000730,000790,000780,000930,0001,030,000
    30kg Hành lý quá khổ535,000950,0001130,0001030,0001240,0001,400,000

    *Lưu ý:

    - Hành khách đặt trước gói Hành lý quá khổ được phép mang 1 kiện quá khổ

    B. Mua tại sân bay


    Gói hành lýQuốc nội (VND)Quốc tế: (VND)
    BKK/HKT/CNX/RGN/
    KUL/SIN/HKG/TPE/
    TNN/RMQ/KHH/REP
    ICN/PUS/KIX/NRT-REP/RGN
    (1 điểm dừng - HAN)
    ICN/PUS/TAE/HND/KIX/NRT/DPS/DEL/BOM
    Mua tại khu vực Check-in (trong vòng 3 giờ so với giờ khởi hành)300,000/15kg630,000/20kg735,000/20kg
    Mua tại Cửa khởi hành500,000/15kg950,000/20kg1,100,000/20kg
    Hành lý quá cước mua tại khu vực Check-in (tính theo mỗi kg) (*)40,000315,000
    Hành lý quá cước tại cửa khởi hành (tính theo mỗi kg) (*)60,000450,000
    Dịch vụ Hành lý quá khổ (tính theo 1 kiện) (**)300,000600,000

    *Lưu ý:

    (*) Chỉ áp dụng cho hành khách đã có hành lý ký gửi

    (**) Hành khách được ký gửi tối đa 2 kiện quá khổ/chặng bay:

    Dịch vụ Hành lý quá khổ chỉ được áp dụng sau khi mua gói hành lý ký gửi:

    2. Phụ thu dịch vụ chọn chỗ ngồi ( Tính theo khách/chặng bay)

    Quốc nội:


    KháchChỗ ngồi SkyBossChỗ ngồi đặc biệtChỗ ngồi phía trướcChỗ ngồi tiêu chuẩn
    (VND)
    VIP/CIP/SkyBoss,
    GDS tiêu chuẩn SkyBoss
    Miễn phí
    Eco, PromoChọn trước qua Website/ Call Center/ Đại lý/ Phòng véKhông áp dụng90,00040,00030,000
    Khách làm thủ tục tại quầy90,00040,00030,000
    Khách tự làm thủ tục (ki-ốt, website, mobile)90,00040,000Miễn phí

    Quốc tế:


    KháchChỗ ngồi SkyBossChỗ ngồi đặc biệtChỗ ngồi phía trướcChỗ ngồi tiêu chuẩn
    (VND)
    VIP/CIP/SkyBoss,
    GDS tiêu chuẩn SkyBoss
    Miễn phí
    Eco, PromoChọn trước qua Website/ Call Center/ Đại lý/ Phòng véKhông áp dụng250,000150,00080,000
    Khách làm thủ tục tại quầy250,000150,00080,000
    Khách tự làm thủ tục (ki-ốt, website, mobile)250,000150,000Miễn phí

    3. Phụ thu dịch vụ làm thủ tục nhanh ( Tính theo khách/chặng bay)


    Loại phụ thuQuốc nội
    (VND)
    Quốc tế
    (VND)
    Dịch vụ làm thủ tục nhanh100,000140,000

    4. Phụ thu thay đổi (Tính theo khách/chặng bay/lần thay đổi) (*)


    Loại phụ thuQuốc nội
    (VND)
    Quốc tế
    (VND)
    Thay đổi chuyến bay, ngày bay, chặng bay340,000800,000
    Thay đổi tên hành khách340,000800,000

    * Phí trên chưa bao gồm chênh lệch giá vé so với thời điểm đặt vé.


    5. Phụ thu hủy hành trình và hoàn bảo lưu (Tính theo khách/chặng bay) (*)


    Loại phụ thuQuốc nội
    (VND)
    Quốc tế
    (VND)
    Hủy hành trình và hoàn bảo lưu450,000800,000

    * Chỉ được áp dụng cho các trường hợp hoàn bảo lưu được hãng chấp thuận


    6. Phụ thu đến muộn (Tính theo khách/chặng bay)


    Loại phụ thuQuốc nội
    (VND)
    Quốc tế
    (VND)
    Phụ thu đến muộn400,0001,000,000

    7. Phụ thu dịch vụ phòng vé/tổng đài, quản trị hệ thống (Tính theo khách/ chặng bay)

    Loại phụ thuQuốc nội (VND)Quốc tế (VND)
    BKK/HKT/CNX
    RGN/KUL& SGN-SIN
    DPS/ICN/PUS/TPE/TNN/
    RMQ/KHH & HAN-SIN
    ICN/PUS/KIX/NRT-REP/RGN
    (1 điểm dừng - HAN)
    Dịch vụ hệ thống310,000260,000320,000370,000
    Dịch vụ đặt vé50,000100,000

    8. Giá vé em bé (Tính theo khách/ chặng bay)

    Loại phụ thuQuốc nội
    (VND)
    Quốc tế
    (VND)
    Giá vé em bé100,000200,000

    9. Phụ thu dịch vụ tiện ích (tính theo khách/chặng bay)

    (Áp dụng cho lần thanh toán đầu tiên đối với tất cả các hình thức thanh toán)

    Đơn vị tiền tệQuốc nội (Chưa bao gồm VAT)Quốc tế
    VND50,00050,000
    USD5.005.00
    JPY570570
    SGD7.007.00
    THB150.00150.00
    TWD200.00200.00
    KRW6,0006,000
    HKD40.0040.00
    KHR21,00021,000
    MYR20.0020.00
    MMK7,0007,000
    INR350,000350,000
    IDR70,00070,000
    CNY35.0035.00

    10. Phí sân bay, An ninh soi chiếu (Tính theo khách/chặng bay)

    Quốc nội

    Từ ngày 01/07/2018


    Sân bay khởi hànhPhí sân bayAn ninh soi chiếu
    Người lớn (VND)Trẻ em (VND)Người lớn (VND)Trẻ em (VND)
    Nhóm A (HAN, SGN, DAD, HUI, CXR, HPH, VCA, DLI, PQC, BMV, VII)100,00050,00020,00010,000
    Nhóm B (Cảng hàng không không thuộc nhóm A)80,00040,000

    Quốc tế

    Sân bay khởi hànhLoại phíNgười lớnTrẻ em
    Việt Nam
    HANAirport tax25.00 USD12.50 USD
    Airport Security2.000 USD1.00 USD
    SGN, DADAirport tax20.00 USD10.00 USD
    Airport Security2.00 USD1.00 USD
    PQCAirport tax18.00 USD9.00 USD
    Airport Security2.00 USD1.00 USD
    HPH, CXR, DLIAirport tax14.00 USD7.00 USD
    Airport Security2.00 USD1.00 USD
    Thái Lan
    BKKAirport tax700.00 THB700.00 THB
    APPS (E7)35.00 THB35.00 THB
    Tax.G815.00 THB15.00 THB
    Singapore
    SINAviation levy6.10 SGD6.10 SGD
    Airport security Service30.40 SGD30.40 SGD
    Airport Development Levy10.80 SGD10.80 SGD
    Malaysia
    KULAirport tax35.00 MYR35.00 MYR
    Regulatory Services Charge1.00 MYR1.00 MYR
    Departure Levy Tax8.00 MYR8.00 MYR
    Tax.D82.10 MYR2.10 MYR
    Myanmar
    RGNAirport tax20.00 USD20.00 USD
    Tax.C73.25 USD3.25 USD
    Campuchia
    REP, PNHAirport tax25.00 USD13.00 USD
    Civil Aviation Fee5.00 USD5.00 USD
    Hongkong
    HKGAirport tax120.00 HKD0 HKD
    Tax.G390.00 HKD90.00 HKD
    Airport security50.00 HKD50.00 HKD
    Đài Loan
    TPE, TNN, RMQ, KHHAirport tax500.00 TWD500.00 TWD
    Hàn Quốc
    ICNAirport tax28,000 KRW28,000 KRW
    PUS, TAEAirport tax23,000 KRW23,000 KRW
    Ấn Độ
    DELAirport tax8.30 USD8.30 USD
    CUTE Charge1.00 USD1.00 USD
    Airport security1.50 USD1.50 USD
    Goods & Service Tax5% (Fare + YQ + Admin Fee)
    BOMAirport tax5.70 USD5.70 USD
    CUTE Charge1.00 USD1.00 USD
    User Development fee5.00 USD5.00 USD
    Development fee12.00 USD12.00 USD
    Goods & Service Tax5% (Fare + YQ + Admin Fee)
    Nhật Bản
    KIXAirport tax2,780 JPY2,780 JPY
    Passenger Security Service320 JPY320 JPY
    International Tourist Tax*1,000 JPY1,000 JPY
    NRTAirport tax2,130 JPY2,130 JPY
    Passenger Security Service530 JPY530 JPY
    International Tourist Tax*1,000 JPY1,000 JPY
    HNDAirport tax2,610 JPY2,610 JPY
    Passenger Security Service100 JPY100 JPY
    International Tourist Tax*1,000 JPY1,000 JPY
    Indonesia
    DPSPassenger Service Charge225,000 IDR225,000 IDR

    Sân bay đếnLoại phíNgười lớnTrẻ em
    BKK, HKT, CNXAPPS (Tax.E7)35.00 THB35.00 THB
    Tax.G815.00 THB15.00 THB
    RGNAPFC (Tax.C7)3.25 USD3.25 USD

    11. Phụ lục xăng dầu

    Đối với đường bay Quốc tế khác: Mức thu tùy thuộc vào chặng bay và thời điểm xuất vé

    Đối với đường bay Nhật Bản


    ChặngJPYThời điểm xuất vé
    Nhật Bản - Việt Nam20001/10/2020 đến 31/11/2020
    001/08/2020 đến 30/09/2020
    1.70001/06/2020 đến 31/07/2020
    3.30001/04/2020 đến 31/05/2020
    3.30001/02/2020 đến 31/03/2020
    3.30001/12/2019 đến 31/01/2020

    Phụ thu xăng dầu được tính cho khách hàng theo mức quy định bởi Chính phủ của quốc gia áp dụng, trên cơ sở tham chiếu giá dầu trung bình trong 2 tháng trước thời điểm công bố và áp dụng cho 2 tháng cụ thể như trong bảng bên dưới. Nếu giá nhiên liệu trung bình hai tháng dưới 35 USD, hãng sẽ không thu phụ phí nhiên liệu.


    Thời gian tham chiếuThời điểm công bốThời điểm xuất vé
    01/04 - 31/05giữa tháng 601/08 - 30/09
    01/06 - 31/07giữa tháng 801/10 - 30/11
    01/08 - 30/09giữa tháng 1001/12 - 31/01
    01/10 - 30/11giữa tháng 1201/02 - 31/03
    01/12 - 31/01giữa tháng 201/04 - 31/05
    01/02 - 31/03giữa tháng 401/06- 31/07

    Bảng phí tham chiếu


    Giá dầu trung bìnhTừ 35 - dưới 45 USDTừ 45 - dưới 55 USDTừ 55 - dưới 65 USD
    Phụ phí xăng dầu chặng Nhật Bản - Việt Nam200 JPY1,300 JPY2,100 JPY

    Không có nhận xét nào

    Post Top Ad

    ad728

    Post Bottom Ad

    ad728